浩荡 hàodàng
volume volume

Từ hán việt: 【hạo đãng】

Đọc nhanh: 浩荡 (hạo đãng). Ý nghĩa là: mênh mông cuồn cuộn; cuồn cuộn (dòng nước), lồng lộng; hùng dũng; hùng vĩ; oai nghiêm. Ví dụ : - 江水浩荡 nước sông cuồn cuộn. - 烟波浩荡 khói sóng cuồn cuộn. - 春风浩荡 gió xuân lồng lộng.

Ý Nghĩa của "浩荡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浩荡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mênh mông cuồn cuộn; cuồn cuộn (dòng nước)

水势大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 江水 jiāngshuǐ 浩荡 hàodàng

    - nước sông cuồn cuộn

  • volume volume

    - 烟波 yānbō 浩荡 hàodàng

    - khói sóng cuồn cuộn

✪ 2. lồng lộng; hùng dũng; hùng vĩ; oai nghiêm

形容广阔或壮大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春风 chūnfēng 浩荡 hàodàng

    - gió xuân lồng lộng.

  • volume volume

    - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩荡

  • volume volume

    - 江水 jiāngshuǐ 浩荡 hàodàng

    - nước sông cuồn cuộn

  • volume volume

    - 烟波 yānbō 浩荡 hàodàng

    - khói sóng cuồn cuộn

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng 浩荡 hàodàng

    - gió xuân lồng lộng.

  • volume volume

    - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi 浩荡 hàodàng 无边 wúbiān

    - Biển cả rộng lớn vô biên.

  • volume volume

    - 典籍 diǎnjí 浩瀚 hàohàn

    - sách cổ rất nhiều

  • volume volume

    - 淫荡 yíndàng duì zhǎ le 一下眼 yīxiàyǎn

    - Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn shì 一条 yītiáo 坦荡 tǎndàng de 大路 dàlù

    - trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎo , Gé , Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGR (水竹土口)
    • Bảng mã:U+6D69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao