狭义 xiáyì
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp nghĩa】

Đọc nhanh: 狭义 (hiệp nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa hẹp. Ví dụ : - 狭义的解释更为具体。 Giải thích theo nghĩa hẹp thì cụ thể hơn.. - 我说的是较狭义的教育”。 Tôi đang nói về "giáo dục" theo nghĩa hẹp hơn.

Ý Nghĩa của "狭义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狭义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩa hẹp

范围比较狭窄的定义 (跟''广义''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狭义 xiáyì de 解释 jiěshì 更为 gèngwéi 具体 jùtǐ

    - Giải thích theo nghĩa hẹp thì cụ thể hơn.

  • volume volume

    - shuō de shì jiào 狭义 xiáyì de 教育 jiàoyù

    - Tôi đang nói về "giáo dục" theo nghĩa hẹp hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭义

  • volume volume

    - 主观主义 zhǔguānzhǔyì

    - chủ nghĩa chủ quan.

  • volume volume

    - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • volume volume

    - 义勇军 yìyǒngjūn

    - nghĩa dũng quân; nghĩa quân

  • volume volume

    - 义愤 yìfèn 之情 zhīqíng 跃然纸上 yuèránzhǐshàng

    - nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.

  • volume volume

    - 狭义 xiáyì de 解释 jiěshì 更为 gèngwéi 具体 jùtǐ

    - Giải thích theo nghĩa hẹp thì cụ thể hơn.

  • volume volume

    - shuō de shì jiào 狭义 xiáyì de 教育 jiàoyù

    - Tôi đang nói về "giáo dục" theo nghĩa hẹp hơn.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノフノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKT (大竹大廿)
    • Bảng mã:U+72ED
    • Tần suất sử dụng:Cao