Đọc nhanh: 狭义 (hiệp nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa hẹp. Ví dụ : - 狭义的解释更为具体。 Giải thích theo nghĩa hẹp thì cụ thể hơn.. - 我说的是较狭义的“教育”。 Tôi đang nói về "giáo dục" theo nghĩa hẹp hơn.
狭义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa hẹp
范围比较狭窄的定义 (跟''广义''相对)
- 狭义 的 解释 更为 具体
- Giải thích theo nghĩa hẹp thì cụ thể hơn.
- 我 说 的 是 较 狭义 的 教育
- Tôi đang nói về "giáo dục" theo nghĩa hẹp hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 狭义 的 解释 更为 具体
- Giải thích theo nghĩa hẹp thì cụ thể hơn.
- 我 说 的 是 较 狭义 的 教育
- Tôi đang nói về "giáo dục" theo nghĩa hẹp hơn.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
狭›