Đọc nhanh: 独辟蹊径 (độc tịch hề kính). Ý nghĩa là: tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới).
独辟蹊径 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
独自开辟一条路,比喻独创一种新风格或者新方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独辟蹊径
- 独辟蹊径
- mở lối đi riêng; mở con đường riêng.
- 他 一径 是 做 教师 的
- ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 个人 独裁
- độc tài cá nhân
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
独›
蹊›
辟›
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
tự sáng tạo; tự mình nghĩ ra
độc đáo; đặc sắc; khác người
độc đáo; đặc sắc (chỉ tư tưởng, ý thức, ngôn từ)
độc đáo; đặc sắc
Khác Với Người Thường
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
để đốt cháy một con đường mớiđể tìm một giải pháp thay thếđể có một cách tiếp cận khácđi một con đường thay thế (thành ngữ)
khác người; dựng ngọn cờ khác; tạo cục diện mới; riêng một ngọn cờ; lập riêng một phái khác
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
đường lối khác biệt; sáng tạo cái mới; cách tân
giống hệt; giống y; y chang
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
rập khuôn máy móc
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
luôn luôn giống nhauđi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy
học theo Hàm Đan; học theo người chẳng thành, lại còn quên cả cái vốn có (thời Chiến Quốc, dân quận Hàm Đan nước Triệu, nổi tiếng về thuật đi bộ. Người nước Yên hâm mộ, sang học thuật đó, nhưng đã không học được, lại quên cả cách đi bộ của chính mình
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi