Đọc nhanh: 独树一帜 (độc thụ nhất xí). Ý nghĩa là: riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai.
独树一帜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
单独树立起一面旗帜,比喻自成一家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独树一帜
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 独树一帜
- riêng một ngọn cờ; biệt lập.
- 一棵 苹果树
- Một cây táo.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
帜›
树›
独›
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
tự sáng tạo; tự mình nghĩ ra
tự thành một trường phái riêng
Khác Với Người Thường
lực lượng mới xuất hiện
độc đáo; đặc sắc
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
khác người; dựng ngọn cờ khác; tạo cục diện mới; riêng một ngọn cờ; lập riêng một phái khác
độc lập của hành độngtrở nên khác thường
giống hệt; giống y; y chang
luôn luôn giống nhauđi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
rập khuôn máy móc
dựa dẫm
(nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản(văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ)
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
anh lùn xem hội; phụ họa; theo đuôi; a dua