Đọc nhanh: 蹈常袭故 (đạo thường tập cố). Ý nghĩa là: luôn luôn giống nhau, đi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy.
蹈常袭故 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luôn luôn giống nhau
always the same routine
✪ 2. đi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy
follow the same old path (idiom); stuck in a rut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹈常袭故
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 习为 故常
- thói quen thành lệ
- 她 总是 蹈袭 老办法
- Cô ấy luôn làm theo cách cũ.
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
- 他 讲述 的 故事 非常 真实
- Câu chuyện anh kể rất chân thật.
- 他 的 故事 非常 生动
- Câu chuyện của anh ấy rất sống động.
- 他 常常 怀念 自己 的 故乡
- Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
故›
袭›
蹈›
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
bảo thủ; thủ cựu
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
độc đáo; đặc sắc; khác người
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
tự sáng tạo; tự mình nghĩ ra
thay thế cái cũ bằng cái mới (thành ngữ)
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai