Đọc nhanh: 别开蹊径 (biệt khai hề kính). Ý nghĩa là: con đường riêng; phương pháp riêng; trường phái riêng (chỉ phương diện sáng tạo nghệ thuật).
别开蹊径 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con đường riêng; phương pháp riêng; trường phái riêng (chỉ phương diện sáng tạo nghệ thuật)
比喻另外开辟一条途径 (多用于艺术创作方面)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别开蹊径
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 别开 我 的 玩笑
- Đừng trêu tớ nữa.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- 你 说 的 是 真的 吗 ? 别 开玩笑
- Bạn nói thật không? Đừng đùa nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
开›
径›
蹊›