Đọc nhanh: 蹊径 (hề kính). Ý nghĩa là: lối đi; đường đi. Ví dụ : - 独辟蹊径。 mở lối đi riêng; mở con đường riêng.
蹊径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lối đi; đường đi
途径
- 独辟蹊径
- mở lối đi riêng; mở con đường riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹊径
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 独辟蹊径
- mở lối đi riêng; mở con đường riêng.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 鲜花 奂 然香 满径
- Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
蹊›