另辟蹊径 lìngpìqījìng
volume volume

Từ hán việt: 【lánh tịch hề kính】

Đọc nhanh: 另辟蹊径 (lánh tịch hề kính). Ý nghĩa là: để đốt cháy một con đường mới, để tìm một giải pháp thay thế, để có một cách tiếp cận khác.

Ý Nghĩa của "另辟蹊径" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

另辟蹊径 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. để đốt cháy một con đường mới

to blaze a new trail

✪ 2. để tìm một giải pháp thay thế

to find an alternative

✪ 3. để có một cách tiếp cận khác

to take a different approach

✪ 4. đi một con đường thay thế (thành ngữ)

to take an alternate route (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另辟蹊径

  • volume volume

    - 鸿蒙初辟 hóngméngchūpì

    - thời hồng hoang

  • volume volume

    - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • volume volume

    - 独辟蹊径 dúpìxījìng

    - mở lối đi riêng; mở con đường riêng.

  • volume volume

    - 另外 lìngwài 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 饮料 yǐnliào

    - Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.

  • volume volume

    - 妄图 wàngtú 偷懒 tōulǎn 结果 jiéguǒ 捷径 jiéjìng 窘步 jiǒngbù 欲速不达 yùsùbùdá

    - Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 这次 zhècì de 田径赛 tiánjìngsài

    - Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 直径 zhíjìng dōu 小于 xiǎoyú 毫米 háomǐ

    - Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.

  • volume volume

    - yòu 朝过 cháoguò dào miáo le 一眼 yīyǎn rén 走进 zǒujìn lìng 隔间 géjiān le

    - Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Lìng
    • Âm hán việt: Lánh
    • Nét bút:丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RKS (口大尸)
    • Bảng mã:U+53E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Qī , Xī , Xí
    • Âm hán việt: Hề
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBVK (口一月女大)
    • Bảng mã:U+8E4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin: Bì , Mǐ , Pī , Pì
    • Âm hán việt: Bách , Bễ , Phích , Thí , Tích , Tịch , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SRYTJ (尸口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9F
    • Tần suất sử dụng:Cao