Đọc nhanh: 鹦鹉学舌 (anh vũ học thiệt). Ý nghĩa là: nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại.
鹦鹉学舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
鹦鹉学人说话比喻别人怎么样说,也跟着怎样说 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹦鹉学舌
- 调教 鹦鹉
- chăm sóc huấn luyện vẹt
- 海胆 和 一种 热带 鹦鹉
- Nhím biển và một số loại vẹt nhiệt đới.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
舌›
鹉›
鹦›