Đọc nhanh: 随声附和 (tuỳ thanh phụ hoà). Ý nghĩa là: phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng.
随声附和 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
别人说什么,自己跟着说什么,没有主见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随声附和
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 声母 和 韵母 多少 个 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 他 一点 也 不 随和
- Anh ta chả dễ gần chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
声›
附›
随›
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
gặp dịp thì chơi; góp vui lấy lệ; thỉnh thoảng gặp dịp mua vui
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
a dua; phụ hoạ; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
anh lùn xem hội; phụ họa; theo đuôi; a dua
nhẹ dạ; cả tin; nông nổi, dễ tin người mà làm theo những điều dại dột