Đọc nhanh: 依样画葫芦 (y dạng họa hồ lô). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản, (văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ). Ví dụ : - 这件美术作品只是依样画葫芦,一点创意都没有。 Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
依样画葫芦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản
fig. to copy sth mechanically without attempt at originality
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
✪ 2. (văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ)
lit. to draw a gourd from the model (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依样画葫芦
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 我 打算 照着 这个 样儿 再画 一张
- Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
样›
画›
芦›
葫›
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
(văn học) làm theo công thức (thành ngữ)theo cùng một kế hoạch
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
nhìn quả bầu mà vẽ ra chiếc gáo; trông bầu vẽ gáo (ví với mô phỏng theo hình dáng bên ngoài.)