Đọc nhanh: 巧夺天工 (xảo đoạt thiên công). Ý nghĩa là: khéo léo tuyệt vời; vô cùng khéo léo, đoạt hoá công. Ví dụ : - 象牙雕刻的人物花鸟,生动活泼,巧夺天工。 người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
巧夺天工 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khéo léo tuyệt vời; vô cùng khéo léo
精巧的人工胜过天然
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
✪ 2. đoạt hoá công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧夺天工
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 他 因为 旷工 三天 被 开除 了
- Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
夺›
工›
巧›