Đọc nhanh: 慧眼独具 (huệ nhãn độc cụ). Ý nghĩa là: tuệ nhãn cao siêu.
慧眼独具 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuệ nhãn cao siêu
在眼力或洞察力方面有独到之处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧眼独具
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
- 她 聪慧 自立 能 很 好 地 独立 工作
- Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.
- 他 的 眼光 很 独特
- Quan điểm của anh ấy rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
慧›
独›
眼›