锅焦 guō jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【oa tiêu】

Đọc nhanh: 锅焦 (oa tiêu). Ý nghĩa là: cơm cháy.

Ý Nghĩa của "锅焦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锅焦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơm cháy

锅巴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅焦

  • volume volume

    - 中焦 zhōngjiāo de 调理 tiáolǐ 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - luàn chéng 一锅粥 yīguōzhōu

    - rối tinh rối mù

  • volume volume

    - 久旱不雨 jiǔhànbùyǔ 禾苗 hémiáo 枯焦 kūjiāo

    - mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.

  • volume volume

    - 为啥 wèishá ràng 背黑锅 bēihēiguō

    - Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?

  • volume volume

    - 麻辣 málà 香锅 xiāngguō zài 夏季 xiàjì de 流行 liúxíng jiù 不足为奇 bùzúwéiqí le

    - Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè

  • volume volume

    - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 不要紧 búyàojǐn 一吃 yīchī chī 一锅 yīguō

    - Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.

  • - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī shá 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 吃火锅 chīhuǒguō

    - Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiều
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGF (人土火)
    • Bảng mã:U+7126
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao