Đọc nhanh: 暴跳 (bạo khiêu). Ý nghĩa là: giậm chân giận dữ, nhảy loi choi; đập liên hồi; đập mạnh; nhảy múa.
暴跳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giậm chân giận dữ
猛烈地跳起来
✪ 2. nhảy loi choi; đập liên hồi; đập mạnh; nhảy múa
(火花、筋肉等) 急剧地跳动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴跳
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 他且 唱且 跳
- Anh ấy vừa hát vừa nhảy.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
跳›