Đọc nhanh: 高谈阔论 (cao đàm khoát luận). Ý nghĩa là: bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu), bàn cao luận rộng. Ví dụ : - 越是一知半解的人,往往越是喜欢高谈阔论。 người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
高谈阔论 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu)
漫无边际地大发议论 (多含贬义)
- 越是 一知半解 的 人 , 往往 越是 喜欢 高谈阔论
- người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
✪ 2. bàn cao luận rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高谈阔论
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 越是 一知半解 的 人 , 往往 越是 喜欢 高谈阔论
- người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
- 他们 正在 谈论 工作
- Họ đang bàn bạc về công việc.
- 她们 谈论 了 考试 的 话题
- Họ đã bàn về các chủ đề của kỳ thi.
- 他们 正在 谈论 最新 的 话题
- Họ đang nói về chủ đề mới nhất.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
谈›
阔›
高›