Đọc nhanh: 多嘴多舌 (đa chuỷ đa thiệt). Ý nghĩa là: lắm mồm; nói nhiều; lắm mồm lắm miệng.
多嘴多舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắm mồm; nói nhiều; lắm mồm lắm miệng
说话得太多形容逞能或说不该说的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多嘴多舌
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 多嘴多舌
- lắm mồm lắm miệng
- 你别 在 这里 多嘴
- Đừng có nói nhiều ở đây.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
多›
舌›