Đọc nhanh: 津津乐道 (tân tân lạc đạo). Ý nghĩa là: nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say. Ví dụ : - 在中国,孔子"有教无类"的思想一直为人们津津乐道。 Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa. - 津津乐道(很感兴趣地谈论)。 say sưa trò chuyện.
津津乐道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say
兴味特别浓厚地乐意说道贬称热衷于某事
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津津乐道
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 天津 是 座 大城市
- Thiên Tân là một thành phố lớn.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 你 去过 天津 吗 ?
- Bạn đã từng đến Thiên Tân chưa?
- 你 可以 直通 天津 吗 ?
- Bạn có thể đi thẳng tới Thiên Tân không?
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 他 得到 了 一笔 500 元 津贴
- Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
津›
道›