Đọc nhanh: 摇唇鼓舌 (dao thần cổ thiệt). Ý nghĩa là: thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép.
摇唇鼓舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
指大发议论 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇唇鼓舌
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 他们 挝 鼓 表演 得 很 精彩
- Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 他们 在 会议 上 反唇相稽
- Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
摇›
舌›
鼓›