Đọc nhanh: 沙滩排球 (sa than bài cầu). Ý nghĩa là: bóng chuyền bãi biển. Ví dụ : - 她只不过是一部关于沙滩排球的电视剧中的小配角 cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
沙滩排球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng chuyền bãi biển
beach volleyball
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙滩排球
- 沙滩 有 一排 人踪
- Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
- 干净 的 沙滩 适合 游泳
- Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 她 买 了 一个 排球
- Cô ấy đã mua một quả bóng chuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
沙›
滩›
球›