Đọc nhanh: 怒发冲冠 (nộ phát xung quán). Ý nghĩa là: tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng.
怒发冲冠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
头发直竖,把帽子都顶起来了,形容非常愤怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒发冲冠
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 发起 冲锋
- phát động xung phong
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 他 怒 冲 向前
- Anh ấy xông về phía trước một cách mạnh mẽ.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
冲›
发›
怒›