Đọc nhanh: 心如刀割 (tâm như đao cát). Ý nghĩa là: bị xé nát vì đau buồn, cảm thấy như thể bị cắt đứt trái tim của một người (thành ngữ), rứt ruột.
心如刀割 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị xé nát vì đau buồn
to be torn with grief
✪ 2. cảm thấy như thể bị cắt đứt trái tim của một người (thành ngữ)
to feel as if having one's heart cut out (idiom)
✪ 3. rứt ruột
切身的痛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心如刀割
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
割›
如›
⺗›
心›