Đọc nhanh: 创巨痛深 (sáng cự thống thâm). Ý nghĩa là: bị thương nặng; thiệt hại nặng. Ví dụ : - 创巨痛深(比喻遭受重大的损失)。 vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
创巨痛深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị thương nặng; thiệt hại nặng
创伤很大,痛苦极深比喻遭受重大损害或感受痛苦
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创巨痛深
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 那豪 令人 深恶痛绝
- Kẻ chuyên quyền đó khiến người ta ghét cay ghét đắng.
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 好 创意 贡献 巨大 价值
- Ý tưởng hay đóng góp giá trị rất lớn.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
巨›
深›
痛›