Đọc nhanh: 肝肠寸断 (can tràng thốn đoạn). Ý nghĩa là: vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu. Ví dụ : - 肝肠寸断(形容悲伤程度之深)。 đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
肝肠寸断 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu
形容非常悲痛
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝肠寸断
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 肝肠欲裂
- phơi bày gan ruột; ruột đổ gan phơi.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
断›
肝›
肠›
bị xé nát vì đau buồncảm thấy như thể bị cắt đứt trái tim của một người (thành ngữ)rứt ruột
rút kinh nghiệm xương máu; sung sướng không quên đau khổ đã qua
nghĩ lại mà kinh; không nỡ nhớ lại; không dám nhớ lại; không muốn nhìn lại quá khứ; nghĩ lại mà đau đớn lòng
đau muốn chết; đau khổ tột cùng
thiên tai và thảm họa nhân tạo (thành ngữ)
cảm thấy đau như dao cứa vào tim (thành ngữ)
kìm chế đau buồn, chấp nhận số phận (cụm từ chia buồn)