Đọc nhanh: 奔走相告 (bôn tẩu tướng cáo). Ý nghĩa là: lan truyền tin tức (thành ngữ).
奔走相告 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lan truyền tin tức (thành ngữ)
to spread the news (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔走相告
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 亟 亟 奔走
- tất tả ngược xuôi.
- 四处奔走
- bôn ba tứ xứ
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
- 你 干吗 不 告诉 我 真相 ?
- Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
奔›
相›
走›