Đọc nhanh: 伤心欲绝 (thương tâm dục tuyệt). Ý nghĩa là: đau lòng tuyệt vọng. Ví dụ : - 伤心欲绝地离开了。 đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
伤心欲绝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau lòng tuyệt vọng
- 伤心欲绝 地 离开 了
- đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤心欲绝
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
- 伤心欲绝 地 离开 了
- đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 伤害 令 他 失去 了 信心
- Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.
- 他 听到 这个 消息 很 伤心
- Anh ấy rất đau lòng khi nghe tin này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
⺗›
心›
欲›
绝›