怒火中烧 nùhuǒ zhōng shāo
volume volume

Từ hán việt: 【nộ hoả trung thiếu】

Đọc nhanh: 怒火中烧 (nộ hoả trung thiếu). Ý nghĩa là: sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruột, nóng như hun. Ví dụ : - 他怒火中烧. Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.

Ý Nghĩa của "怒火中烧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怒火中烧 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruột

心中升起熊烈的怒火形容非常愤怒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怒火中烧 nùhuǒzhōngshāo

    - Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.

✪ 2. nóng như hun

形容非常生气的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒火中烧

  • volume volume

    - 怒火中烧 nùhuǒzhōngshāo

    - giận cháy lòng.

  • volume volume

    - 怒火中烧 nùhuǒzhōngshāo

    - Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.

  • volume volume

    - qiǎn 心中 xīnzhōng 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.

  • volume volume

    - de 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo 怒火 nùhuǒ

    - Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.

  • volume volume

    - de 怒火 nùhuǒ zài 胸中 xiōngzhōng 燃烧 ránshāo

    - Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.

  • volume volume

    - zài 火灾 huǒzāi zhōng 好些 hǎoxiē 房子 fángzi gěi 烧毁 shāohuǐ le

    - Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 煤炭 méitàn 从火 cónghuǒ zhōng diào 出来 chūlái 烧坏 shāohuài le 地席 dìxí

    - Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.

  • volume volume

    - 这幢 zhèchuáng jiù 房子 fángzi zài 昨夜 zuóyè de 大火 dàhuǒ zhōng 烧毁 shāohuǐ le

    - Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa