Đọc nhanh: 填报志愿 (điền báo chí nguyện). Ý nghĩa là: Điền nguyện vọng (thi đại học).
填报志愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điền nguyện vọng (thi đại học)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填报志愿
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 自愿 报名 参加 活动
- Anh ấy tự nguyện đăng ký tham gia hoạt động.
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
志›
愿›
报›