Đọc nhanh: 鞭打快牛 (tiên đả khoái ngưu). Ý nghĩa là: thưởng phạt không đều; thưởng phạt bất công.
鞭打快牛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng phạt không đều; thưởng phạt bất công
越是走得很快的牛,越是用鞭子打它,让它走得更快比喻赏罚不明,奖懒罚勤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭打快牛
- 今天 我 朋友 煮 牛鞭 汤
- Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 他 这么 快 就 解决 了 问题 , 真是 好 牛 啊 !
- Anh ấy giải quyết vấn đề nhanh thế, thật là giỏi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
打›
牛›
鞭›