Đọc nhanh: 不欢而散 (bất hoan nhi tán). Ý nghĩa là: ra về chẳng vui; cụt hứng bỏ về; buồn bã chia tay.
不欢而散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra về chẳng vui; cụt hứng bỏ về; buồn bã chia tay
说话不投机,大家不愉快地分手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不欢而散
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 我 很 喜欢 她 , 然而 她 不 喜欢 我
- Tôi rất thích cô ấy, nhưng mà cô ấy không thích tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
散›
欢›
而›
một gia đình ly tán (thành ngữ)
xem 一哄而散
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
Bước đi một cách hiên ngangđể đi bộ (hoặc lái xe đi, v.v.) mà không cần suy nghĩ thứ hai cho những người bị bỏ lại