Đọc nhanh: 缚 (phược.phọc). Ý nghĩa là: trói; buộc; bó buộc; trói buộc; ràng buộc. Ví dụ : - 束缚 bó buộc; ràng buộc. - 作茧自缚 làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.). - 手无缚鸡之力。 trói gà không chặt
缚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trói; buộc; bó buộc; trói buộc; ràng buộc
捆绑
- 束缚
- bó buộc; ràng buộc
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缚
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 他 想 摆脱 这些 束缚
- Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.
- 被 束缚 的 受 奴役 的 ; 被 征服 的
- Bị ràng buộc, bị chiếm đóng; bị chinh phục.
- 束缚
- bó buộc; ràng buộc
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缚›