Đọc nhanh: 束手 (thúc thủ). Ý nghĩa là: bó tay; khoanh tay; thúc thủ. Ví dụ : - 他面对问题束手无策。 Anh ấy bó tay trước vấn đề.. - 她在困难面前束手无策。 Cô ấy bất lực trước khó khăn.. - 我们对这个问题束手无策。 Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
束手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bó tay; khoanh tay; thúc thủ
捆住了手,比喻没有办法
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束手
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 女 伤者 现在 结束 手术 了
- Hiện nữ nạn nhân sắp được phẫu thuật
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
束›