任凭 rènpíng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệm bằng】

Đọc nhanh: 任凭 (nhiệm bằng). Ý nghĩa là: tuỳ ý; mặc ý; mặc cho; theo ý muốn của, bất kỳ; dù rằng; dù cho. Ví dụ : - 去还是不去任凭你自己。 Đi hay không, tuỳ anh.. - 这些花色品种任凭你选。 Các loại hoa đủ màu sắc này, tùy ý bạn chọn.. - 任凭什么困难也阻挡不住我们。 Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.

Ý Nghĩa của "任凭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

任凭 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuỳ ý; mặc ý; mặc cho; theo ý muốn của

听凭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还是 háishì 不去 bùqù 任凭 rènpíng 自己 zìjǐ

    - Đi hay không, tuỳ anh.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 花色品种 huāsèpǐnzhǒng 任凭 rènpíng xuǎn

    - Các loại hoa đủ màu sắc này, tùy ý bạn chọn.

任凭 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất kỳ; dù rằng; dù cho

无论;不管

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任凭 rènpíng 什么 shénme 困难 kùnnán 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù 我们 wǒmen

    - Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng 天气 tiānqì hěn lěng 他们 tāmen hái 坚强 jiānqiáng 锻炼 duànliàn

    - Dù cho trời rất lạnh, họ vẫn kiên cường tập luyện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任凭

  • volume volume

    - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • volume volume

    - 不足 bùzú 凭信 píngxìn

    - không

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng 什么 shénme 困难 kùnnán 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù 我们 wǒmen

    - Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng 天气 tiānqì hěn lěng 他们 tāmen hái 坚强 jiānqiáng 锻炼 duànliàn

    - Dù cho trời rất lạnh, họ vẫn kiên cường tập luyện

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng xiàng yào 多重 duōchóng de 聘金 pìnjīn 礼物 lǐwù 必照 bìzhào 你们 nǐmen 所说 suǒshuō de gěi 你们 nǐmen

    - Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.

  • volume volume

    - 还是 háishì 不去 bùqù 任凭 rènpíng 自己 zìjǐ

    - Đi hay không, tuỳ anh.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 花色品种 huāsèpǐnzhǒng 任凭 rènpíng xuǎn

    - Các loại hoa đủ màu sắc này, tùy ý bạn chọn.

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng shuō 什么 shénme bié 吭声 kēngshēng

    - bất kể cô ấy nói cái gì thì bạn cũng đừng có hé răng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao