Đọc nhanh: 束身 (thú thân). Ý nghĩa là: giữ mình; tự rèn mình, tự trói buộc.
束身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ mình; tự rèn mình
约束自身,不放纵
✪ 2. tự trói buộc
自缚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束身
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 许多 人 在 找到 合适 的 伴侣 后 选择 结束 单身
- Nhiều người chọn kết thúc độc thân sau khi tìm được bạn đời phù hợp.
- 结束 单身 意味着 开始 新 的 生活 阶段
- Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
- 结束 单身 后 , 她 感到 生活 变得 更加 充实
- Sau khi kết thúc độc thân, cô ấy cảm thấy cuộc sống trở nên đầy đủ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
束›
身›