Đọc nhanh: 解脱 (giải thoát). Ý nghĩa là: giải thoát (cách gọi của đạo Phật), thoát khỏi; thoát ra; tách ra; tháo; cởi bỏ, mở lối thoát; mở ra lối thoát. Ví dụ : - 资本主义制度本身带来的经济危机是无法解脱的。 bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
解脱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giải thoát (cách gọi của đạo Phật)
佛教用语,摆脱苦恼,得到自在
✪ 2. thoát khỏi; thoát ra; tách ra; tháo; cởi bỏ
摆脱
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
✪ 3. mở lối thoát; mở ra lối thoát
开脱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解脱
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 饶恕 是 心灵 的 解脱
- Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
- 你 永不 会 真正 解脱
- Bạn sẽ không bao giờ thực sự được tự do
- 忘却 是 一种 解脱
- Quên đi là một sự giải thoát.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
解›