Đọc nhanh: 吃素 (ngật tố). Ý nghĩa là: ăn chay; ăn lạt. Ví dụ : - 我妈妈吃素。 Mẹ tôi ăn chay.. - 他已经吃素三年了。 Anh ấy đã ăn chay ba năm rồi.. - 你喜欢吃素吗? Bạn có thích ăn chay không?
吃素 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn chay; ăn lạt
只吃素食,不吃鱼肉类荤腥食物;佛教徒吃素戒律还包括不吃葱蒜等有刺激性的食物
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 他 已经 吃素 三年 了
- Anh ấy đã ăn chay ba năm rồi.
- 你 喜欢 吃素 吗 ?
- Bạn có thích ăn chay không?
- 我 决定 开始 吃素
- Tôi quyết định bắt đầu ăn chay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃素
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 我 今天 吃素
- Tôi hôm nay ăn chay.
- 我 从 十八岁 就 开始 吃素
- Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.
- 她 包 的 素 馅 饺子 很 好吃
- Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
- 他 已经 吃素 三年 了
- Anh ấy đã ăn chay ba năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
素›