Đọc nhanh: 豪华 (hào hoa). Ý nghĩa là: lộng lẫy; rực rỡ; tráng lệ; sang trọng; sang chảnh. Ví dụ : - 室内摆设非常豪华。 Trong phòng bày trí rất sang trọng.. - 这座酒店非常豪华。 Khách sạn này rất sang trọng.. - 豪华游艇在海上漂浮。 Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
豪华 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộng lẫy; rực rỡ; tráng lệ; sang trọng; sang chảnh
(建筑、设备或装饰) 富丽堂皇;十分华丽
- 室内 摆设 非常 豪华
- Trong phòng bày trí rất sang trọng.
- 这座 酒店 非常 豪华
- Khách sạn này rất sang trọng.
- 豪华 游艇 在 海上 漂浮
- Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪华
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 他 参加 豪华 的 宴
- Anh ấy tham gia bữa tiệc xa xỉ.
- 豪华 房 万豪 商务 大酒店 预订
- Phòng vip, Đặt phòng Khách sạn Marriott Business
- 他 的 汽车 很 豪华
- Ô tô của anh ấy rất sang trọng.
- 我们 住 的 酒店 很 豪华
- Khách sạn chúng tôi ở rất sang trọng.
- 这幢 公寓楼 装修 豪华
- Chung cư này được bài trí sang trọng.
- 豪华 游艇 在 海上 漂浮
- Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
豪›