Đọc nhanh: 载一抱素 (tải nhất bão tố). Ý nghĩa là: kiên trì một đức tin nào đó.
载一抱素 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên trì một đức tin nào đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载一抱素
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
- 他 给 了 我 一个 拥抱
- Anh ấy ôm tôi một cái.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 他 做 的 饭菜 有 一荤一素
- Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.
- 信任 是 一个 至关重要 的 因素
- Tin tưởng là yếu tố vô cùng quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
抱›
素›
载›