Đọc nhanh: 惊艳 (kinh diễm). Ý nghĩa là: kinh ngạc. Ví dụ : - 她的表演惊艳了观众。 Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.. - 她的歌声惊艳了评委。 Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.. - 她的舞蹈惊艳了大家。 Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
惊艳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc
惊讶
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊艳
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他 居然 还 活著 使 她 感到 惊异
- Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
艳›