Đọc nhanh: 朴学 (phác học). Ý nghĩa là: phổ cập (sau này chỉ môn khảo cứu học thời nhà Thanh Trung Quốc).
朴学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ cập (sau này chỉ môn khảo cứu học thời nhà Thanh Trung Quốc)
朴实的学问,后来特指清代的考据学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴学
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 黉 门 学子
- học trò
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
朴›