Đọc nhanh: 素朴 (tố phác). Ý nghĩa là: mộc mạc, manh nha; sơ kì; thô sơ; sơ kỳ. Ví dụ : - 这些描绘草原人民生活的画面都很素朴动人。 những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.. - 素朴唯物主义。 chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
素朴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mộc mạc
朴素;不加修饰的
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
✪ 2. manh nha; sơ kì; thô sơ; sơ kỳ
萌芽的;未发展的 (多指哲学思想)
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素朴
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 我 想要 朴素 而 文静 的
- Tôi muốn một cái gì đó đơn giản và dịu dàng.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朴›
素›