Đọc nhanh: 有色眼镜 (hữu sắc nhãn kính). Ý nghĩa là: thành kiến; cái nhìn phiến diện (kính màu).
有色眼镜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành kiến; cái nhìn phiến diện (kính màu)
比喻妨碍得出正确看法的成见或偏见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有色眼镜
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
眼›
色›
镜›