Đọc nhanh: 声情并茂 (thanh tình tịnh mậu). Ý nghĩa là: (của một ca sĩ, v.v.) xuất sắc về giọng nói và cách diễn đạt (thành ngữ).
声情并茂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một ca sĩ, v.v.) xuất sắc về giọng nói và cách diễn đạt (thành ngữ)
(of a singer etc) excellent in voice and expression (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声情并茂
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 激情 的 表演 赢得 了 掌声
- Buổi biểu diễn đầy nhiệt huyết đã nhận được tràng vỗ tay.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
并›
情›
茂›