Đọc nhanh: 无声无色 (vô thanh vô sắc). Ý nghĩa là: Vô thanh vô sắc; bình thường; nhạt nhòa.
无声无色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vô thanh vô sắc; bình thường; nhạt nhòa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无声无色
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 岁 时 变换 悄 无声
- Thời gian thay đổi lặng lẽ.
- 他 悄然无声 地 离开 了
- Anh ấy lặng lẽ rời đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
无›
色›