Đọc nhanh: 活龙活现 (hoạt long hoạt hiện). Ý nghĩa là: sống động; sinh động.
活龙活现 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống động; sinh động
形容神态生动逼真
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活龙活现
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 年轻 时 的 生活 时时 在 脑海 里 浮现
- Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 他 负责 布置 活动 现场
- Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
现›
龙›
sinh động; sinh động như thật
xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)nổi bật rõ rệt
sống động; sinh động; sống động như thật; sinh động như thật
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
Sinh Động, Bóng Bẩy
rất sống động; rất sôi động; rất thần tình
sinh động như thật; như thật; sống động
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
tràn đầy sức sống
hoàn toàn đúng với cuộc sốngbắt chước để hoàn thiện