Đọc nhanh: 栩栩如生 (hủ hủ như sinh). Ý nghĩa là: sinh động; sinh động như thật. Ví dụ : - 他画的人物栩栩如生。 Anh ấy vẽ người sống động như thật.. - 他画的虫鸟,栩栩如生,十分神似。 anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.. - 这位作家能把古代写得栩栩如生 Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
栩栩如生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh động; sinh động như thật
形容生动逼真,像活的一样
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 画中 人物 栩栩如生
- Nhân vật trong tranh sống động như thật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栩栩如生
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 冰灯 雕刻 得 栩栩如生
- Đèn băng được điêu khắc rất sống động.
- 画中 人物 栩栩如生
- Nhân vật trong tranh sống động như thật.
- 这 幅 人物画 栩栩如生
- Bức tranh chân dung này sống động như thật.
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 即使 她 哭 , 又 如何 , 事情 已 发生 了
- Cho dù cô ấy có khóc thì sao, chuyện đó đã xảy ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
栩›
生›
miêu tả sinh động; nét vẽ sống động; vẽ giống như thật
sống động; sinh động
sinh động; sâu sắc
xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)nổi bật rõ rệt
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
sinh động như thật; như thật; sống động
sống động; sinh động; sống động như thật; sinh động như thật
rất sống động; rất sôi động; rất thần tình
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
giống như đúc; giống như in; thật là kì diệu
Sinh Động, Bóng Bẩy
tràn đầy sức sống
hoàn toàn đúng với cuộc sốngbắt chước để hoàn thiện
con đường tơ lụa