Đọc nhanh: 掷地有声 (trịch địa hữu thanh). Ý nghĩa là: nói năng có khí phách; ăn nói mạnh mẽ.
掷地有声 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng có khí phách; ăn nói mạnh mẽ
形容话语豪迈有力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掷地有声
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 大家 聚精会神 地 听 着 , 间或 有人 笑 一两声
- mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
声›
掷›
有›