Đọc nhanh: 活灵活现 (hoạt linh hoạt hiện). Ý nghĩa là: rất sống động; rất sôi động; rất thần tình. Ví dụ : - 他把自己所听到的,加上许多烘染之词,活灵活现地讲给大家听。 đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
活灵活现 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất sống động; rất sôi động; rất thần tình
形容描述或模仿的人或事物生动逼真也说活龙活现
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活灵活现
- 他 有 灵活 的 头脑
- Anh ấy có đầu óc linh hoạt.
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 灵活 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách linh hoạt.
- 他 手头 很 灵活
- Tay nghề của anh ấy rất linh hoạt.
- 他 的 四体 非常灵活
- Tay chân anh ấy rất linh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
灵›
现›
sinh động; sinh động như thật
sinh động như thật; như thật; sống động
Sinh Động, Bóng Bẩy
xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)nổi bật rõ rệt
giống như đúc; giống như in; thật là kì diệu
sống động; sinh động
hoàn toàn đúng với cuộc sốngbắt chước để hoàn thiện