Đọc nhanh: 行不更名,坐不改姓 (hành bất canh danh toạ bất cải tính). Ý nghĩa là: Tôi là chính tôi (và tôi không xấu hổ), (nghĩa bóng) tự hào về tên của một người và đứng về hành động của một người.
行不更名,坐不改姓 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi là chính tôi (và tôi không xấu hổ)
I am who I am (and I'm not ashamed)
✪ 2. (nghĩa bóng) tự hào về tên của một người và đứng về hành động của một người
fig. to be proud of one's name and stand by one's actions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行不更名,坐不改姓
- 这是 成约 , 不能 更改
- Đây là hợp đồng cố định, không thể thay đổi.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
坐›
姓›
改›
更›
行›