Đọc nhanh: 改弦更张 (cải huyền cánh trương). Ý nghĩa là: thay đàn đổi dây; sửa đổi lề lối; sửa đổi quy chế.
改弦更张 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đàn đổi dây; sửa đổi lề lối; sửa đổi quy chế
琴声不和谐,换了琴弦,重新安上比喻改革制度或变更方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改弦更张
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 他 获悉 比赛 时间 已 更改
- Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.
- 动身 日期 不能 更改
- Ngày khởi hành không thể thay đổi.
- 我们 需要 更改 项目 的 名称
- Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 她 擅自 更改 了 合同 内容
- Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
- 垫 胸 可以 帮助 改善 胸部 形态 , 让 人 看起来 更加 自信
- Nâng ngực có thể giúp cải thiện hình dáng vòng một, khiến người ta trông tự tin hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
弦›
改›
更›
thay đổi lề lối; thay đổi thái độ và lề lối
cải tà quy chính
từ bỏ điều ác và hướng đến đức hạnh (thành ngữ)
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
diễn lại trò cũ; nhai đi nói lại; nhai lại luận điệu cũ rích
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
giẫm lên vết xe đổ; đi lên vết xe đổ; không biết rút bài học kinh nghiệm từ thất bại trước, của người khác
Vẫn Như Xưa
bảo thủ